Handleiding Philips HD9316 Waterkoker

Handleiding voor je Philips HD9316 Waterkoker nodig? Hieronder kun je de handleiding gratis bekijken en downloaden als PDF in het Nederlands en/of Engels. Dit product heeft 6 veelgestelde vragen, 0 comments en heeft 0 stemmen. Is dit niet de handleiding die je zoekt, neem dan contact met ons op.

Is je product kapot en biedt de handleiding geen oplossing meer? Dan kun je voor reparatie gratis terecht bij Repair Café.

Handleiding

Loading…

ภาษาไทย
1 กาตมนไฟฟาของคุณ
ขอแสดงความยินดีที่คุณเลือกซื้อผลิตภัณฑของเรา และยินดีตอนรับส Philips
เพื่อใหคุณไดรับประโยชนอยางเต็มที่จากบริการที่ Philips มอบให โปรดลง
ทะเบียนผลิตภัณฑของคุณที่ www.philips.com/welcome
2 ภาพรวม
a
ปากพวยกา
f
สวิตชเปด/ปด
b
ปุ่มอน
g
ดามจับ
c
อุปกรณเชื่อมตอฐาน
h
ปุ่มปลดล็อคฝาปด
d
ฐาน
i
ฝาปด
e
สายไฟ
3 กอนใชงานครั้งแรก
1 ใหลอกสติ๊กเกอร (ถามี) ออกจากฐานหรือจากตัวเครื่องของกาตมน
2 ควรวางฐานของกาตมนลงบนพื้นผิวที่มีความแหง เรียบและมั่นคง
3 ในการปรับความยาวของสายไฟ ใหพันเก็บสายไฟบางสวนบริเวณชอง
จัดเก็บสายไฟใตฐานเครื่อง
4 สอดสายไฟเขาไปในชองใดชองหนึ่งที่บริเวณฐานนั้น
5 ลางกาตมนดวยนสะอาด
6 เติมนลงในกาตมนจนถึงขีดระดับ MAX แลวตมนหนึ่งครั้ง
7 เทนรอนออกจากกาตมน แลวลางอีกครั้งหนึ่ง
4 การใชกาตมน
1 กดปุ่มเปดฝา
» ฝาจะเปดขึ้นโดยอัตโนมัติ
2 เติมนลงในกาในปริมาณที่ตองการ
3 ปดฝาใหสนิท
4 วางกาตมนลงบนฐานและเสียบปลั๊กไฟเขากับเตารับบนผนัง
5 กดสวิตชเปด/ปดลงเพื่อเปดการทำางานกาตมน
» สัญญาณไฟสวางขึ้นเมื่อเปดการทำางาน
» กาตมนเริ่มรอน
6 เมื่อนเดือด กาตมนจะปดการทำางานโดยอัตโนมัติ
» สัญญาณไฟแสดงการเปดเครื่องจะดับลงโดยอัตโนมัติ
หมายเหตุ
ตรวจสอบใหแนใจวาไดปดฝาสนิทแลว เพื่อปองกันกาตมนแหง
อนนเสมอ
คุณสามารถใชฟงกชันอนเพื่อใหอนนอยเสมอ
1 กดปุ่มอน ( )
» ไฟแสดงการอนติดสวาง
» กาตมนจะอนนใหมีอุณหภูมิ 85±5°C
2 กดปุ่มอน ( ) อีกครั้งเพื่อปดฟงกชันอน
» ไฟแสดงการอนดับลง
Ghi chú
Bạn cũng có thể sử dụng chất khử cặn thích hợp. Trong trưng
hợp ny, hãy thc hin theo hưng dn ghi trên chất khử cặn.
6 Lưu trữ sữa
Bảo quản dây đin bằng cách cuốn dây quanh cuộn tại chân đế của
bình đun.
7 Thay th phụ kin
Nếu bình, chân đế hay dây đin của thiết bị bị hư hng, hãy mang bình
đun, chân đế hay dây đin đến trung tâm dịch vụ do Philips ủy quyn
để sửa cha hoặc thay thế để tránh gặp nguy hiểm.
8 Tái ch
Không vứt sản phẩm cùng chung vi rác thải gia đình thông thưng
khi ngừng sử dụng nó, m hãy đem sản phẩm đến điểm thu gom
chính thức để tái chế. Lm như vậy sẽ giúp bảo v môi trưng.
Lm theo các quy định tại quốc gia của bạn đối vi vic thu gom
riêng các sản phẩm đin v đin tử. Vic vứt b đúng cách sẽ giúp
phòng tránh các hậu quả xấu cho môi trưng v sức khe con ngưi.
9 Xử lý sự cố
Nếu bình đun hoạt động không bình thưng hoặc chất lượng bình
đun không tốt, hãy tham khảo bảng sau đây. Nếu bạn không thể giải
quyết được vấn đ, hãy liên h vi trung tâm dịch vụ hoặc Trung tâm
Chăm sóc Khách hng của Philips tại nưc bạn.
Sự cố Gii pháp
Bình t động tt trưc
khi nưc sôi.
Có cặn bám trong bình đun. Tẩy cặn bình
đun.
Không có nưc hoặc không đủ nưc trong
bình đun v chức năng bảo v chống sôi
khô được kích hoạt. Thêm nưc vo bình
đun.
Bình đun không hoạt
động.
Đảm bảo rằng phích cm đã được cm
chặt vo ổ đin.
Đảm bảo rằng dây đin không bị hư hng.
Đảm bảo rằng bình đun không bị sôi khô.
Nưc có mùi khó chịu.
Thc hin theo các bưc 6 v 7 trong
mục "Trưc khi sử dụng lần đầu". Nếu vấn
đ vn còn, thêm nưc đến mức tối đa v
cho hai thìa muối nấu ăn vo bình đun, sau
đó đun sôi nưc v xúc rửa bình đun.
Có một chút cặn trong
nưc v nưc bị đục.
Độ cứng của nưc cao tại khu vc bạn
sống. Tẩy cặn bình đun.
简体中文
1
您的电水壶
欢迎购买并使用飞利浦产品!
为了您能充分
享受飞利浦提供的支持,请在
www.philips.com/welcome
上注册您的
产品。
2
概述
a
壶嘴
f
/
关按钮
b
保温按钮
g
手柄
c
底座连接器
h
壶盖打开键
d
底座
i
盖子
e
电源线
3
首次使用之前
1 撕去底座或水壶上的所有标签(如果
有)。
2 将底座放在一个干燥、平稳的表面上。
3 要调整电源线的长度,请将部分电源线
缠绕在底座底部的电源线存储装置上。
4 将电源线穿过底座的其中一个槽中。
5 用水清洁电水壶。
6 将水满到
MAX
(最高)水位线的位置,
然后将水烧开一次。
7 将热水倒出,然后再清洁一次电水壶。
4
使用电水壶
1 按下壶盖打开钮。
» 锅盖将自动打开。
2 给电水壶注入所需水量。
3 请盖好盖子。
4 将电水壶放到底座上,然后将插头插入
电源插座。
5 向下按开
/
关按钮可打开电水壶电源。
» 电源指示灯亮起。
» 水壶开始加热。
6 电水壶会在水煮沸时自动关闭。
» 电源指示灯会自动熄灭。
确保壶盖已盖好,以防止壶烧干。
保持水温
您可以使用保温功能保持水温。
1 按下保温按钮
( )
» 保温指示灯会亮起。
» 电水壶可将水温保持在
85
±
5
°C
2 再次按保温按钮
(
)
可禁用保
温功能。
» 保温指示灯会熄灭。
5
清洁与除垢
切勿使用钢丝绒、研磨性清洁剂或腐蚀
性液体(例如汽油或丙酮)来清洁电
水壶。
切勿将水壶或底座浸入水中。
清洁电水壶
1 拔下电水壶的电源插头,等待其冷却。
2 用蘸有温水和无害清洁剂的软布擦拭壶
的外表面。
清洁滤网
虽然水垢对人体健康无害,但是会让您在喝
水时感觉到水中有粉末。滤网能够在倒水时
过滤掉积聚的水垢。
通过以下方式之一清洁滤网:
将滤网从电水壶中取出并用软尼龙刷在
水龙头下用流水轻轻刷洗;
在为整机除水垢时,可将滤网留在电水
壶中(见“为电水壶除垢”一章)。
将滤网从电水壶中拿出并在洗碗机中
清洁。
为电水壶除垢
定期除垢可延长电水壶的使用寿命。
在正常使用的情况下(一天使用
5
次),建
议按以下频率去除水垢:
在软水(最高
18dH
)地区,每三个月
一次。
在硬水(大于
18dH
)地区,每月一次。
1 往壶中注水,满到最高水位的
3/4
,将
水烧开。
2 切断电水壶电源后,加入白醋(醋酸度
8%
),加至最高水位线。
3 让溶剂留在水壶中一整夜。
4 倒出溶剂,用清水彻底冲洗水壶内部。
5 往水壶内注入清水,然后烧开。
6 倒空壶中的脏水,用清水再次冲洗水壶
内部。
7 如果水壶中还有水垢,可重复此步骤。
您也可以使用适当的除水垢剂。在这种
情况下,应按照除垢剂的说明进行操作。
6
存储
将电源线缠绕在电水壶底座中的卷轴上进行
存放。
7
更换
如果电水壶、底座或产品电源线损坏,应将
电水壶、底座或电源线送至飞利浦授权的服
务中心进行修理或更换,以免发生危险。
8
回收
弃置产品时,请不要将它与一般生活垃圾一
同丢弃,应将其交给官方指定的回收中心。
这样做有利于环保。
请遵循您所在国家
/
地区的电器及电子产品
分类回收规定。
正确弃置产品有助于避免对
环境和人类健康造成负面影响。
9
故障种类和处理方法
如果电水壶工作不正常或质量有缺陷,请查
询下表。如果无法解决问题,则请联系您所
在国家
/
地区的飞利浦服务中心或客户服务
中心。
问题 解决方法
电水壶会在
水煮沸前自
动关闭。
电水壶中有水垢。为电水壶
除垢。
电水壶中水量不足或没有
水,防干烧保护功能已启
动。向电水壶中加入更多的
水。
电水壶无法
工作。
确保插头已正确连接到电源
插座。
确保电源线未损坏。
确保电水壶未烧干。
水中有难闻
的气味。
按照“首次使用之前”部分
中的步骤
6
7
进行操作。
如果问题仍然存在,请加水
至最高水位,并向电水壶中
倒入
2
匙小苏打,然后将水
烧开并冲洗电水壶。
水中有一些
水垢,将水
变浑浊了。
您居住区域的水硬度较高。
为电水壶除垢。
Ting Vit
1 Bình đun đin
Chúc mừng đơn đặt hng của bạn v cho mừng bạn đến vi Philips!
Để có được lợi ích đầy đủ từ s hỗ trợ do Philips cung cấp, hãy đăng
ký sản phẩm tại www.philips.com/welcome.
2 Tổng quan
a
Vòi
f
Nút ON/OFF (bật/tt)
b
Nút gi ấm
g
Tay cầm
c
Đầu nối chân đế
h
Nút mở np
d
Đế
i
Np
e
Dây đin
3 Trước khi sử dụng ln đu
1 Bóc hết nhãn dán, nếu có, ra khi chân đế hay bình đun nưc.
2 Đặt chân đế trên một b mặt khô ráo, vng chc v bằng
phng.
3 Để điu chnh chiu di dây đin, quấn một phần dây quanh nơi
bảo quản dây đin ở đáy chân đế.
4 Luồn dây đin qua một trong các khe trong đế.
5 Súc rửa bình đun bằng nưc.
6 Đổ nưc vo bình đun lên đến ch báo mc nưc tối đa (MAX)
v đun sôi nưc một lần.
7 Rót hết nưc nóng ra v súc rửa bình đun nưc thêm lần na.
4 Sử dụng bình đun
1 Nhấn nút mở np.
» Np mở ra t động.
2 Đổ lượng nưc mong muốn vo bình đun.
3 Đóng thật kín np.
4 Đặt bình đun lên chân đế v cm phích cm vo ổ đin.
5 Nhấn nút ON/OFF (bật/tt) xuống để bật bình đun.
» Đèn nguồn sẽ sáng.
» Bình đun nưc sẽ bt đầu nóng lên.
6 Bình đun sẽ tt t động khi nưc sôi.
» Đèn nguồn sẽ tt t động.
Ghi chú
Đảm bảo rằng np được đóng chặt để tránh không để bình
sôi khô.
Giữ nước ấm
Bạn có thể sử dụng chức năng gi ấm để gi nưc ấm.
1 Nhấn nút gi ấm ( ).
» Đèn báo gi ấm bật sáng.
» Bình đun gi nưc ấm ở nhit độ 85±5°C.
2 Nhấn lại nút gi ấm ( ) để tt chức năng gi ấm.
» Đèn báo gi ấm tt.
5 Lm sch v tẩy cn
Ghi chú
Không sử dụng miếng tẩy rửa, chất tẩy rửa có tính ăn mòn hoặc
nhng chất lng mạnh như l xăng hoặc axêtôn để lau chùi
bình đun.
Không nhúng bình đun hay chân đế của bình đun vo trong
nưc.
Lm sch bình đun
1 Rút phích cm đin của bình đun v để bình đun nguội xuống.
2 Dùng một miếng vải mm có thấm nưc ấm v một chút chất
lm sạch nhẹ để lau chùi bên ngoi bình đun.
Lm sch b lc
Lp cáu cặn không có hại cho sức kho của bạn nhưng nó có thể lm
cho nưc uống của bạn có vị hơi giống như bột. Bộ lọc có thể lọc cặn
tích tụ khi rót nưc.
Lm sạch bộ lọc theo một trong các cách sau:
Tháo bộ lọc ra khi bình đun v nhẹ nhng chải bộ lọc bằng
bn chải ni-lông mm dưi vòi nưc đang chảy;
Gi bộ lọc trong bình đun khi bạn tẩy cặn ton bộ bình (xem
chương "Tẩy sạch cặn bám").
Tháo bộ lọc ra khi bình đun v lm sạch bộ lọc trong máy
rửa chén.
Tẩy cn bình đun
Thưng xuyên tẩy cặn sẽ kéo di tuổi thọ của bình đun.
Trong trưng hợp sử dụng thông thưng (tối đa 5 lần mỗi ngy) nên
tẩy cặn theo tần xuất sau đây:
3 tháng một lần mỗi đối vi nhng vùng có nưc mm (tối đa
18dH).
Mỗi tháng một lần đối vi nhng vùng có nưc cứng (cao hơn
18dH).
1 Đổ nưc vo trong bình lên đến ba phần tư mc nưc tối đa
v đun sôi nưc.
2 Sau khi bình đun nưc t động tt, cho thêm dấm trng (8%
axit axetic) vo bình đến mc nưc tối đa.
3 Để dung dịch trong bình đun nưc qua đêm.
4 Đổ nưc trong bình ra v súc rửa bên trong thật sạch.
5 Đổ nưc sạch vo trong bình v đun sôi nưc.
6 Đổ nưc trong bình ra v súc rửa bằng nưc sạch một lần na.
7 Lặp lại quá trình ny nếu vn còn cặn bám trong bình.

1

Philips



Philips





www.philips.com/welcome


2

a

f

/


b

g

c

h


d

i

e

3
 
1
 
  

2
   
 
3
 
 
  
4
 
 
5
 

6
MAX  


7
 
  

4
 
1
 

 

2
 

3
 
4
   


5
 
 
/ 







6
  















1
 (
)  





85±5°C




2
 (
)  
 


5











(Acetone)
















1
  
2
   




 


(

)













-
 
 

 -
 
  (‘ 
 )
  

 




(
5

)




-
  (18dH )  3

  (18dH ) 

1 
Philips



Philips




www.philips.com/welcome


2 
a

f
/
b

g

c

h


d

i
e
3  
1
 
  

2
   
 
3
 
 
  
4

 
5
 

6
MAX  

7
 
 
4  
1
 
 
2
 
3

4


5


/ 




6
  












1
 (
)  





85°C


2
 (
) 



5 








(Acetone)













 
1
  
2
   




 


(

)


















-
  

 

 -
  
  (‘ 
 )
   

 




(


5

)




-
  (18dH ) 
3

  (18dH ) 
 
1

 

   
2
  
( 8%) 
 
3
 

4
  
5

 
6
 

7
 











6 




7 


















Philips




8  






























9 











Philips












































6

7





















 
1

 

  
2
  
( 8%) 
 
3
 

4
  
5


6
 

7
 










6 



7 


















Philips



8  


























9















Philips

















































6

7


















 




5 การทำาความสะอาดและการขจัด
คราบตะกรัน
หมายเหตุ
หามใชแผนใย อุปกรณที่มีความคม หรือของเหลวที่มีฤทธิ์รุนแรง เชน
นมัน หรืออะซีโทนในการทำาความสะอาดกาตมน
หามจมกาตมนหรือฐานลงในนเปนอันขาด
การทำาความสะอาดกาตมน
1 ถอดปลั๊กกาตมนออกและรอใหเครื่องเย็นลง
2 ทำาความสะอาดผิวดานนอกของกาตมนดวยผาเนื้อนมชุบนอนผสม
สารทำาความสะอาดฤทธิ์ออนแลวบิดพอหมาด
การทำาความสะอาดแผนกรอง
ตะกรันไมเปนอันตรายตอสุขภาพแตคุณอาจเปนผงอยในนดื่ม แผนกรอง
สามารถกรองตะกรันที่สะสมอยเมื่อเทน
สามารถทำาความสะอาดแผนกรองดวยวิธีใดวิธีหนึ่งดังนี้:
ถอดแผนกรองออกจากกาตมน แลวใชแปรงไนลอนขนนมขัดเบาๆ
ใตกอกนโดยเปดนไหลผาน
ติดแผนกรองไวในกาตมนไดขณะขจัดตะกรันเครื่อง (ดูที่หัวขอ ‘การ
ขจัดคราบตะกรัน’)
ถอดแผนกรองออกจากกาตมนแลวนำาไปทำาความสะอาดดวยเครื่อง
ลางจาน
การขจัดคราบตะกรัน
การขจัดคราบตะกรันอยางสมเสมอจะชวยยืดอายุการใชงานของกาตมนได
กรณีที่ใชงานปกติ (ไมเกิน 5 ครั้งตอวัน) ใหปฏิบัติตามคำาแนะนำาสำาหรับ
ความถี่ในการกำาจัดคราบตะกรัน ดังตอไปนี้
ทำาความสะอาดทุกๆ 3 เดือนสำาหรับบริเวณที่นประปามีความกระ
ดางนอย (ไมเกิน 18 dH)
ทำาความสะอาดทุกเดือนสำาหรับบริเวณที่นประปามีความกระดางพอ
สมควร (มากกวา 18 dH)
1 เติมนลงในกาจนถึง 3 ใน 4 สวนของระดับสูงสุด แลวตมใหเดือด
2 หลังจากปดสวิตชกาตมน เติมนสมสายชู (ที่มีกรดอะเซติก 8%) ตาม
ลงไปจนถึงระดับนสูงสุด
3 ทิ้งสารละลายนี้คางคืนไวในกาตมน
4 เทนออกจากกาตมนใหหมดและลางดานในใหสะอาด
5 เติมนเปลาลงในกา แลวตมใหเดือด
6 เทนออกใหหมด และลางดวยนเปลาอีกครั้ง
7 หากยังมีคราบตะกรันหลงเหลืออยในกาตมน ใหทำาตามขั้นตอนนี้อีก
ครั้ง
หมายเหตุ
คุณอาจใชนยาขจัดคราบตะกรันก็ได ในกรณีดังกลาว ใหทำาตามคำา
แนะนำาของนยาขจัดคราบตะกรัน
6 การจัดเก็บ
จัดเก็บสายไฟของเครื่องโดยพันรอบหลอดเก็บสายที่อยบริเวณฐานของกาตมน
7 การเปลี่ยนอะไหล
หากกาตมน สวนฐาน หรือสายไฟของเครื่องชำารุด ใหนำากาตมน สวนฐาน
หรือสายไฟของเครื่องไปซอมหรือเปลี่ยนใหมที่ศูนยบริการที่ไดรับอนุญาตจาก
Philips เพื่อปองกันการเกิดอันตราย
8 การรีไซเคิล
ห้ามทิ้งผลิตภัณฑ์นี้รวมกับขยะในครัวเรือนทั่วไปเมื่อเครื่องหมดอายุการใช้งาน
แล้ว แต่ควรนำาไปทิ้งที่จุดรวบรวมขยะเพื่อการนำากลับไปใช้ใหม่ เพื่อช่วยรักษา
สิ่งแวดล้อม
ปฏิบัติตามกฎระเบียบของประเทศของคุณสำาหรับการแยกเก็บผลิตภัณฑ์ไฟฟ้า
และอิเล็กทรอนิกส์ การกำาจัดอย่างถูกต้องช่วยป้องกันผลสืบเนื่องทางลบที่อาจ
เกิดขึ้นกับสิ่งแวดล้อมและสุขภาพของมนุษย์
9 วิธีแกไขปญหา
หากกาตมนทำางานผิดปกติ หรือประสิทธิภาพการทำางานไมดีพอ ใหดูที่ตารา
งดานลางนี้ หากคุณไมสามารถแกไขปญหาได ใหติดตอศูนยบริการหรือศูนยดู
แลลูกคาของ Philips ในประเทศของคุณ
ปญหา การแกปญหา
กาตมนปดการ
ทำางานโดยอัตโน
มัติกอนนเดือด
พบตะกรันบางสวนในกาตมน ขจัดคราบตะกรัน
ในกาตมน
ไมมีนหรือมีนอยไมเพียงพอภายในกา และ
เครื่องเปดใชระบบปองกันกาตมนแหง เติม
นเพิ่มลงในกา
กาตมนไมทำางาน
ตรวจสอบใหแนใจวาเสียบปลั๊กเขากับชองเสียบ
ปลั๊กไฟอยางถูกตองแลว
ตรวจดูวาสายไฟไมไดชำารุด
ตรวจดูวากาตมไมไดตมนจนเดือดแหง
มีกลิ่นที่ไมพึง
ประสงคในน
ทำาตามขั้นตอนที่ 6 และ 7 ในสวน "กอนใชงาน
ครั้งแรก" หากยังเกิดปญหาดังกลาวอย ใหเติม
นจนถึงระดับสูงสุด และเทเบคกิ้งโซดาสอง
ชอนลงในกาตมน ตมนจนเดือด แลวลาง
ทำาความสะอาดกา
มีตะกรันในนและ
นขน
นในพื้นที่ที่คุณอาศัยอยมีความกระดางสูง ขจัด
คราบตะกรันในกาตมน
Download de handleiding in het Nederlands en/of Engels (PDF, 1.65 MB)
(Denk aan het milieu en print deze handleiding alleen als dat echt noodzakelijk is)

Loading…

Beoordeling

Laat ons weten wat je van de Philips HD9316 Waterkoker vindt door een beoordeling achter te laten. Wil je je ervaringen met dit product delen of een vraag stellen? Laat dan een bericht achter onderaan de pagina.
Bent u tevreden over de Philips HD9316 Waterkoker?
Ja Nee
Beoordeel dit product als eerste
0 stemmen

Praat mee over dit product

Laat hier weten wat jij vindt van de Philips HD9316 Waterkoker. Als je een vraag hebt, lees dan eerst zorgvuldig de handleiding door. Een handleiding aanvragen kan via ons contactformulier.

Meer over deze handleiding

We begrijpen dat het prettig is om een papieren handleiding te hebben voor je Philips HD9316 Waterkoker. Je kunt de handleiding bij ons altijd downloaden en daarna zelf printen. Indien je graag een originele handleiding wilt hebben, raden we je aan contact op te nemen met Philips. Zij kunnen wellicht nog voorzien in een originele handleiding. Zoek je de handleiding van Philips HD9316 Waterkoker in een andere taal? Kies op de homepage je taal naar keuze en zoek daarna op het modelnummer om te zien of we deze beschikbaar hebben.

Specificaties

Merk Philips
Model HD9316
Categorie Waterkokers
Bestandstype PDF
Bestandsgrootte 1.65 MB

Alle handleidingen voor Philips Waterkokers
Meer handleidingen voor Waterkokers

Veelgestelde vragen over Philips HD9316 Waterkoker

Ons supportteam zoekt dagelijks naar nuttige productinformatie en antwoorden op veelgestelde vragen. Als er onverhoopt toch een onjuistheid tussen onze veelgestelde vragen staat, laat het ons dan weten via het contactformulier.

Waarvoor dient de fijne zeef in mijn waterkoker? Geverifieerd

Deze is bedoeld om losse kalkaanslag op te vangen die na enige tijd gevormd kan zijn.

Ik vind dit nuttig (401) Lees meer

De waterkoker slaat niet af en blijft het doorkoken, wat moet ik doen? Geverifieerd

In veel gevallen is het deksel van de waterkoker niet goed gesloten. Wanneer er warmte kan ontsnappen zal de waterkoker door blijven koken. Als het probleem niet oplost, neem dan contact op met de fabrikant of een reparateur.

Ik vind dit nuttig (265) Lees meer

Kan ik ook minder dan de minimum-hoeveelheid water koken? Geverifieerd

Nee. Wanneer er minder dan de minimum-hoeveelheid water wordt gekookt, kan het zijn dat de temperatuursensor niet goed werkt. Hierdoor kan het voorkomen dat de waterkoker niet afslaat en dit kan gevaarlijke situaties opleveren.

Ik vind dit nuttig (116) Lees meer

Is het efficiënt om een waterkoker te vullen met heet water uit de kraan? Geverifieerd

Nee. Om warm water uit een kraan te krijgen moet vaak eerst koud water weglopen dat dan verloren gaat. Ook vullen de leidingen zich met een zelfde hoeveelheid warm water dat vervolgens niet gebruikt wordt en afkoelt, waardoor er energie verloren gaat. Het is dus beter de waterkoker te vullen met koud water.

Ik vind dit nuttig (75) Lees meer

Kan ik ook meer dan de maximum-hoeveelheid water koken? Geverifieerd

Nee. Wanneer er meer dan de maximum-hoeveelheid water wordt gekookt, kan het zijn dat de waterkoker overloopt. Dit kan mogelijk gevaarlijke situaties opleveren.

Ik vind dit nuttig (69) Lees meer

Hoe vaak moet ik mijn waterkoker ontkalken? Geverifieerd

Philips raadt aan de waterkoker eens per drie maanden te ontkalken bij zacht water (tot 18Dh) of eens per maand bij hard water (meer dan 18Dh).

Ik vind dit nuttig (30) Lees meer
Handleiding Philips HD9316 Waterkoker

Gerelateerde producten

Gerelateerde categorieën